Nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thiên Thi, nguyên quán Tam Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trị Hữu Thi, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh ấn Thi, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 6/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Thi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thi, nguyên quán Châu hoạn - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Lục Xuân - Đào Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 11/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vĩ Văn Thi, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị