Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Tiến Hương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Mai Lý Huy, nguyên quán Quảng Xuyên hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Mạnh Khi, nguyên quán Văn Nhám - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Lý Văn Khi, nguyên quán Tân Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Vĩnh Khinh, nguyên quán Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Khình, nguyên quán Tân Thành - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Ngọc Kiến, nguyên quán Cẩm Yên - Thông Nông - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Là, nguyên quán Lộc Sơn - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh