Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG HỒNG THƯ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Hồng Trung, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 05/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Hùng Sơn, nguyên quán Vĩnh Quang - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Hùng Sơn, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Hửu Hưng, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đô - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Huy Phấy, nguyên quán Nghĩa Đô - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Huy Viễn, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 8/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khắc Biển, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Khắc Chính, nguyên quán Đinh Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Khắc Gần, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh