Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Phóng, nguyên quán Bình xá - Bình Lập - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Phòng, nguyên quán Mỹ Hưng - Phục Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Phú, nguyên quán Tân Thích - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn phú, nguyên quán Ngọc Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Phục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Quang, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lương Văn Quàng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Long hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Quanh, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An