Nguyên quán Quảng Ninh - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lương Văn ứa, nguyên quán Quảng Ninh - Mộc Châu - Sơn La, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Vân, nguyên quán Thịnh Hưng - Yên Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Công Văn, nguyên quán Trúc lâu - Lục Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lương Văn, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Cố - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Vịnh, nguyên quán Như Cố - Phú Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Liễn - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Vụ, nguyên quán Tiên Liễn - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Vượng, nguyên quán Xích Thố - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị