Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Cờ, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Dân, nguyên quán Số nhà 308 - Bạch Mai - Hà Nội hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Đán, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đậu, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đĩnh, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Xuân Đông, nguyên quán Thái Mỹ - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Dung, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Đương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Giản, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Hai, nguyên quán Trà mai - Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh