Nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Lưu Xuân Hoa, nguyên quán Tân dung - Tư mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Xuân Hương, nguyên quán Thạnh Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Kiệm, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Xuân Nhượng, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu Xuân Tác, nguyên quán Quảng An - Tây Hồ - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thắng, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Trung Gia - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Xuân Thành, nguyên quán Gia tân - Gia Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh