Nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Ngăn, nguyên quán Thạch Đang - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Nghị, nguyên quán Khối 2 - Kp 2 - Tp Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TẤN LƯU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưu, nguyên quán Xí nghiệp gốm - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưu, nguyên quán Nguyên Xá - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 26 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán Tuy Phong - Bình Thuận, sinh 1966, hi sinh 28/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lưu, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 20/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Yên Thái - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lưu, nguyên quán Yên Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị