Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thái Lâm, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lam, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 09/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lâm, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lâm, nguyên quán Kim Thư - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lâm, nguyên quán Hoà Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Lâm, nguyên quán Lạng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán Tân Kỳ - Tứ Kỳ hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lắm, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai