Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Xuân Lý, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Châu - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Bá Ly, nguyên quán Giao Châu - Giao Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 9/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Ly, nguyên quán Điền Lư - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 13/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 03/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Lý, nguyên quán Liêm Túc - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán SM - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn lý, nguyên quán SM - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An