Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Xu; Mai Bá Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bạch Mai Hồng, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Xuân Mai, nguyên quán Kim tan - Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bồ Văn Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Công Mai, nguyên quán Cảm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 10/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Yên Đồng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Mai, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An