Nguyên quán Sơn Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Văn Mai, nguyên quán Sơn Long - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1904, hi sinh 19.10.1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Xuân Mai, nguyên quán Trung Chính - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Đỗ Văn Mai, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Long An hi sinh 30/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Anh Trường - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Đoàn Mai Việt, nguyên quán Anh Trường - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1949, hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Hải - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Mai, nguyên quán Giao Hải - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Xuân Mai, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 21/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đồng Văn Mai, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị