Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Kim Hoá - Tuyên Quang - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 08/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1918, hi sinh 12/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Thái Hoà, nguyên quán Thủ Dầu Một - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lưu - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Hoà, nguyên quán Hương Lưu - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1960, hi sinh 13/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị