Nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Ngọc Kiểm, nguyên quán Trà Phương - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Ngọc Liêu, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quang Khánh, nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định - Hoàng Sa - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quang Sương, nguyên quán Nam Định - Hoàng Sa - Hà Giang, sinh 1950, hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Nông Quốc Dưng, nguyên quán Vũ Thái - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Sĩ Dương, nguyên quán Hoàng Tùng - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tập Thanh, nguyên quán Đồng Tâm - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nông Tây Hợi, nguyên quán Hoàng Mô - Bình Liêu - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh