Nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Hán Quảng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 26/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 17/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phốn xương - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Phốn xương - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Võ Lương - tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Võ Lương - tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 9/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị