Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Đình - Xã Phương Đình - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1959, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Sơn - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu