Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diến An, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương An, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Minh An, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc An, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 6/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tất An, nguyên quán Xuân đái - Đình Bảng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh