Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Kiên Định, nguyên quán Đồng Thai - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Định, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Định, nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiếu Đ Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Tôn Sỹ Định, nguyên quán Xuân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 04/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tôn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Tống Tuân Định, nguyên quán Xuân Hoá - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Định, nguyên quán Nghĩa Hoà - Việt Yên - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Định, nguyên quán Đức giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh