Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phùng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phùng, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phùng, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 3/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU PHÙNG, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1933, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Định - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phùng, nguyên quán Bình Định - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Anh Tuấn, nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ba, nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Bính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03.03.1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hiệp, nguyên quán Xuân Trường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Hy, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai