Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Đình Lăng, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 1/9/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Lăng, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Lăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1951, hi sinh 1/9/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán An Cầu - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán Quỳnh Thành - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lăng, nguyên quán Liêm Minh - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Chí Lăng, nguyên quán Tiên Phong - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị