Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Sông Bé hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tới, nguyên quán Tây Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phùng Thị Tôi, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 13/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Tạ Minh Tới, nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 11/08/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Tợi, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thế Tới, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trung Tới, nguyên quán Gia Thủy - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Tôi, nguyên quán Tịnh Sơn - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang