Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Trần Trọng Đông, nguyên quán Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Phan Đình Phùng - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 08/08/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đông, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Bá Đông, nguyên quán Yên Trung - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1936, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Đông, nguyên quán Yên Ninh - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai