Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tác, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 12/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tam, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Thanh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Thạch Cẩm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 25/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tân, nguyên quán Phú Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị