Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tòng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tống, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hoàng Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tống, nguyên quán Cẩm Hoàng Hải Dương hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tổng, nguyên quán Xuân Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trải, nguyên quán Thuận Tiến - Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trâm, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trâm, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1909, hi sinh 24/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tri, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị