Nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lưu Triệu Bằng, nguyên quán Đình Minh - Trung KHánh - Cao Bằng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thành Triệu, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Đoàn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Việt Đoàn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Văn Triệu, nguyên quán Đông Khê - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 03/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Triệu Sỹ, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triệu Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Triệu Chính, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Triệu Long, nguyên quán Nam Long - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Triệu, nguyên quán Đông Giang - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 31/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Triệu, nguyên quán Đai Tập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 5/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An