Nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Yên Bằng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Song - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Xuân Song - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Trung Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Thái Dương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN MINH ĐỨC, nguyên quán Tam kỳ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T.Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán T.Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Quảng Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đức, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 04/08/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang