Nguyên quán Hà Phúc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Hà Phúc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 16/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 3/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Quảng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Phúc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Hà Phúc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 16/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cư, nguyên quán Quảng Bằng - L. Bình - Lạng Sơn hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cự, nguyên quán Điện Minh - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 14/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cúc, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Cương, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 7/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị