Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Châu - Xã Tịnh Châu - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 13/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Doãn Lai, nguyên quán Vân Canh - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 25/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Doãn Thắng, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 27 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Doãn, nguyên quán Xuân Thắng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Doãn Giáo, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị