Nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Hiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sơn, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sóng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sửu, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sỹ, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/3/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn DuY táan, nguyên quán Văn Đức - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tác, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tấc, nguyên quán Tân Xá - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tàn, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị