Nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vinh, nguyên quán Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vũ, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vững, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vượng, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vỹ, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xích, nguyên quán 26 ngõ 1 - khối 59 - Giảng Võ - Hà Nội, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yên, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum