Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Ước, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Vấn, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Gia Vận, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 2/1936, hi sinh 14/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Gia Viễn, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 18/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Gia Vình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Vỵ, nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Gia Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Gia Banh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Gia Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh