Nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán La Phù - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1936, hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuấn, nguyên quán Bàng Lo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuần, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Túc, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuế, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị