Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toàn (Hoàn), nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tớc, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tổng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trạc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24 - 8 - 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trai, nguyên quán Phi Mô - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trầm, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 30/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Tư Vân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trạm, nguyên quán Tư Vân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị