Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báo, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bào, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cống Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán Cống Hậu - Nam Định hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 22/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bảo, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bích, nguyên quán Kim Long - Thừa Thiên Huế, sinh 1942, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An