Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Nghĩa, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Hưng Thịnh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nghĩa, nguyên quán Điệp nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duyên Nghĩa, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghĩa, nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Thường Phước - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Châu Long - Châu Đốc - An Giang hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang