Nguyên quán Nối dương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhíp, nguyên quán Nối dương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nhung, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ninh, nguyên quán Bình Dương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ninh, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh an - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn quang Nịnh, nguyên quán Thanh an - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nội, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nụ, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nuôi, nguyên quán Yên Sơn - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phát, nguyên quán Thái hoà - Phú Thịnh - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Phiệt, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 05/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh