Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Tường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mach Văn Tường, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát
Liệt sĩ Nghuyễn Văn Tường, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát, sinh 1947, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Tường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thoan Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Ngô Tường Thế, nguyên quán Thoan Khánh - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Viết Tường, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Xuân Tường, nguyên quán Hữu Bang - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Ninh Văn Tường, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 06/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Tường, nguyên quán Trực Hùng - Trực Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Tường, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương