Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Thế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Mận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Vân - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 19/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Nhơn - Xã Hoà Nhơn - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Vân - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai