Nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thế, nguyên quán Uyên Hưng - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thế, nguyên quán Nam Hưng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thệ, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 24 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thêm, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 14 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thẻo, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thẻo, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thí, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thí, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị