Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Phú Vân, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hợi (Kim) - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Hoàng Hợi (Kim) - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Vân, nguyên quán Hiệp Ninh - Tây Ninh hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đồng Tiến - YênLong - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vân, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 25/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Vân, nguyên quán Yên Phong - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Vân, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Vân, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thu Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh