Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 01/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuyên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Đồng Xuyên - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1959, hi sinh 23/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Thiện, nguyên quán TT Yên Thành - Yên Thành - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Thiện, nguyên quán Nam Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiện, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị