Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Khoa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Khoa, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Khoa, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 18/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nông Pênh
Liệt sĩ Quách Thư Khoa, nguyên quán Nông Pênh hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số nhà 36 - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Minh Khoa, nguyên quán Thụy Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Khoa, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị