Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Vi Thiện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Thiện, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Lê Thiện, nguyên quán Đức Thủy - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Đức Thiện, nguyên quán Thôn lộc - Tố Thành - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thiện Điền, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thiện, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 20/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Xuân Thiện, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Thiện, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Ngọc Thiện, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 21 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Kim Thiện, nguyên quán Từ Liêm - Yên Bái hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai