Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Huệ, nguyên quán Cao sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Minh Huệ, nguyên quán Nhân Đạo - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG THỊ HUỆ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Đậu Đức Huệ, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu V Huệ, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Đình Huệ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K.T Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Minh Huệ, nguyên quán K.T Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương