Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức trí, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 30/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hữu Trí, nguyên quán Đông Mai - Đông Hưng - Quảng Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Trí Trà, nguyên quán Đức Giang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kiều Trí Thức, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phúc hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình
Liệt sĩ Lã Hữu Trí, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mê - Ninh Bình hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÂM CAO TRÍ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Trí, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị