Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc mỹ an - Quận 3 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liến, nguyên quán Bắc mỹ an - Quận 3 - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liệp, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Liệu, nguyên quán Hoàng Đức - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân liệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai