Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Thế, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Thế Quỳnh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Thế, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25363, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ái Thế, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Bá Thế, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 9/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Thế, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 23 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần H Thế Hùng, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 3/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán KP1 - TP Nam Định
Liệt sĩ Trần Thanh Thế, nguyên quán KP1 - TP Nam Định, sinh 1950, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh