Nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Xuân Đợi, nguyên quán Đồng Thái - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Khắc Đóng, nguyên quán Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Đông, nguyên quán Đông Lỗ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cuội - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Đủ, nguyên quán Đồng Cuội - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Dục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - TX Hải Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Phùng Văn Đức, nguyên quán Đồng niên - Việt Hoà - TX Hải Hưng - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liêu - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phùng Anh Dũng, nguyên quán Hoà Liêu - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Liên - Hòa Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Phùng Anh Dũng, nguyên quán Hòa Liên - Hòa Vang - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Công Dương, nguyên quán Lũng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Dỵ, nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị