Nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Dỵ, nguyên quán Kim Quang - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Minh Giám, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Giám, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Giang, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Chương Giáo, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Giỏ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Lâm Phương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hoàng Hậu, nguyên quán Hợp Thành - Lâm Phương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước