Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Quang Giáp, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Thế Giỏ, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Lâm Phương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Hoàng Hậu, nguyên quán Hợp Thành - Lâm Phương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hậu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hậu, nguyên quán Phú Mỹ - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tổ 3 số 8 - Minh Tiến - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Tổ 3 số 8 - Minh Tiến - Thanh Hóa hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Hữu Hiền, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 19/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh